Nhóm nghiên cứu
STT |
Nhóm nghiên cứu |
Trưởng nhóm |
1 |
TS. Timon Rabczuk, Giáo sư thực thụ |
|
2 |
|
|
3 |
TS. Thái Hữu Tài |
|
4 |
TS. Nguyễn Sỹ Dũng, Giáo sư dự bị |
|
5 |
|
|
6 |
Nhóm nghiên cứu thuật toán và công nghệ phân tích mạng lưới (ATNA) |
|
7 |
TS. Nguyễn Văn Tuấn, Giáo sư xuất sắc |
|
8 |
Nhóm nghiên cứu chất lượng môi trường, khoa học khí quyển và biến đổi khí hậu (EAAC) |
TS. Nguyễn Đức Hiệp |
9 |
Nhóm nghiên cứu mô hình hóa thuật toán tiến hóa, mô phỏng và trí thông minh nhân tạo (MERLIN) |
TS. Ivan Zelinka, Giáo sư thực thụ |
10 |
TS. Nguyễn Thanh Sơn |
|
11 |
TS. Nguyễn Trung Thắng |
|
12 |
TS. Nguyễn Huy Tuấn, Giáo sư dự bị |
|
13 |
TS. Nguyễn Minh Thọ, Giáo sư thực thụ |
|
14 |
Phòng thí nghiệm Vật lý sinh học lý thuyết và tính toán (Lab TCB) |
TS. Ngô Sơn Tùng |
15 |
TS. Kun-Huang Huarng, Giáo sư thực thụ |
|
16 |
TS. Wen-Hsiang Lai, Giáo sư thực thụ |
|
17 |
TS. Stojan Radenovic |
|
18 |
Nhóm nghiên cứu quản lý bền vững tài nguyên thiên nhiên và môi trường (SREM) |
TS. Bạch Quang Vũ |
19 |
TS. Trần Phan Lam Sơn |
|
20 |
Nhóm nghiên cứu lý thuyết hạt cơ bản và vũ trụ học (TPPC, AIMaS) |
TS. Hoàng Ngọc Long, Giáo sư thực thụ |
21 |
TS. Miroslav Voznak, Giáo sư dự bị |
|
22 |
TS. Nguyễn Thị Kim Oanh, Giáo sư thực thụ |
|
23 |
Nhóm nghiên cứu vật lý nguyên tử phân tử và quang học (AMOG, AIMaS) |
TS. Lê Văn Hoàng, Giáo sư thực thụ |
24 |
TS. Nguyễn Trương Khang, Giáo sư dự bị |
|
25 |
TS. Phạm Khắc Hùng, Giáo sư dự bị |
|
26 |
|
|
27 |
TS. Võ Văn Hoàng, Giáo sư thực thụ |
|
28 |
TS. Hồ Kim Dân |
|
29 |
TS. Nguyễn Tiến Huy, Giáo sư dự bị |
|
30 |
Nhóm nghiên cứu về phát triển bền vững trong xây dựng (SDCE) |
TS. Bùi Quốc Bảo, Giáo sư dự bị |
31 |
Nhóm nghiên cứu động vật chân khớp và kiểm soát sinh học (AEBC) |
TS. Rostislav Zemek |
32 |
TS. Gandham Lakshminarayana |
|
33 |
TS. Farhad Ali, Giáo sư dự bị |
|
34 |
TS. Chien-Wen Shen |
|
35 |
|
|
36 |
Nhóm nghiên cứu về nguồn năng lượng mới, năng lượng sinh học và sản xuất năng lượng xanh (GPBAE) |
TS. Gopalakrishnan Kumar |
37 |
TS. Preecha Yupapin, Giáo sư thực thụ |
|
38 |
|
|
39 |
TS. Bùi Tiến Diệu, Giáo sư dự bị |
|
40 |
TS. Bharath Kumar Velmurugan, Giáo sư trợ lý |
|
41 |
Nhóm nghiên cứu polime dẫn điện trong composite và các ứng dụng (CPCA) |
TS. Rudolf Kiefer, Giáo sư dự bị |
42 |
TS. Ngô Việt Đức |
|
43 |
Nhóm nghiên cứu Phát triển môi trường tái tạo và Tổng hợp sản phẩm xanh tân tiến (IGRED) |
TS. Arivalagan Pugazhendhi, Giáo sư trợ lý |
44 |
TS. Đinh Thế Lục, Giáo sư thực thụ |
|
45 |
TS. Qian Long Kweh, Giáo sư dự bị |
|
46 |
Nhóm nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật tính toán trong xây dựng và kết cấu (ACCSE) |
TS. Đỗ Nguyễn Văn Vương |
47 | TS. Lê Khánh Châu, Giáo sư thực thụ | |
48 |
Nhóm nghiên cứu vi tích phân cấp phân số, tối ưu hóa và đại số (FCOARG) |
TS. Mohsen Razzaghi |
49 |
TS. Nguyễn Trương Thanh Hiếu | |
50 | TS. Ho Seon Ahn | |
51 |
Phòng thí nghiệm Từ học và Vật liệu từ tính (Lab MMM, AIMaS) |
TS. Phạm Thanh Phong, Giáo sư dự bị |
52 |
Phòng thí nghiệm Hóa học các vật liệu tiên tiến (Lab AMC, AIMaS) |
TS. Chandrashkehar Bananakere Nanjegowda |
53 | TS. Philippe Derreumaux, Giáo sư thực thụ | |
54 |
TS. Thái Doãn Chương |
|
55 |
TS. Trương Phước Nghĩa |
|
56 |
TS. Christos Volos |
|
57 |
TS. Alain Haraux |
|
58 |
TS. Võ Văn Giàu |
|
59 |
TS. Martin Hayden |
|
60 |
ThS. Tô Mai Lĩnh |
|
61 |
Nhóm nghiên cứu tính toán vật liệu và cấu trúc tiên tiến (COLAMS, AIMaS) |
TS. Đỗ Minh Hoạt |
62 |
Nhóm nghiên cứu Toán học và các ứng dụng trong Khoa học Đời sống (MALS) |
TS. Sohail Nadeem |
63 |
Nhóm nghiên cứu Lý thuyết và các vấn đề xã hội toàn cầu (GIST) |
TS. Đặng Thị Kim Phụng |
64 |
|
|
65 |
Nhóm nghiên cứu Siêu vật liệu ứng dụng cho cơ học, cơ sinh học và đa vật lý (METAMAT) |
TS. Ganghoffer Jean-François |
66 |
TS. Hassan Karimi-Maleh |
|
67 |
TS. Nguyễn Đình Hòa |
|
68 |
Nhóm nghiên cứu ứng dụng hoa học Dược (APRES) |
TS. Nguyễn Trường Huy |
69 |
Nhóm nghiên cứu ứng dụng phương pháp chẩn đoán ung thư bằng phương pháp nghiên cứu sinh chất (OSPO) |
TS. Nguyễn Trường Huy |
70 |
Phòng thí nghiệm Xử lý ngôn ngữ tự nhiên và Khai phá tri thức (NLP-KD Lab) |
TS. Lê Anh Cường |
71 |
Nhóm nghiên cứu Hệ thống mạng tương lai (FUNET) |
TS. Houbing Song |